Hà Anh cho biết, đối với cô mua đồ 120 ngàn không có gì phải xấu hổ. Ngay lập tức đã bị một netizen bắt gặp và cho rằng Hà Anh là người nổi tiếng mà lại đi mua đồ 120 ngàn thế này. Netizen chế giễu Hà Anh khi mua đồ 120 ngàn. Trên mạng xã hội, Hà Anh cho biết, mua Yasmine Ross, 23 tuổi, là con gái diễn viên gốc Việt Chung Lệ Đề với chồng đầu - doanh nhân người Anh Glen Ross. Yasmine đã tốt nghiệp đại học và nói được nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, Quan Thoại tiếng Pháp. Cô được đánh giá là cô con gái giống mẹ nhất, trong số ba con gái Mộng thấy rắn hổ mang đuổi theo. Giấc mơ bị rắn hổ mang đuổi thì đây được xem như là điềm không nên may mắn cho bạn. có thể liên quan đến vướng mắc tiền bạc, làm ăn cũng như trong hoạt động, học tập. nếu như bạn mơ thấy có từ 2-3 con rắn đuổi theo thì báo hiệu về điềm báo sức khỏe cũng như Bạn đang xem: Xấu hổ tiếng anh là gì, tổng hợp từ vựng tiếng anh về sự xấu hổ. 1.Shy Đây là một trong những tính trường đoản cú chỉ tính phương pháp, đậm chất cá tính của một fan , nhưng cá tính này thì theo tín đồ kia trong vòng thời hạn nhiều năm chđọng không chỉ có xuất hiện thêm hiện nay độc nhất vô nhị thời trên 1 thời điểm.Ai đó tuyệt cảm Nhưng Pê-chi-a đã không làm gì cả. Em thấy xấu hổ khi nhìn vào mắt mẹ. - Con hãy đi theo mẹ.Mẹ sẽ chỉ cho con xem mọi người đã làm được những gì trong một ngày con đã để phí hoài. "Đây là những cuốn sách mà mọi người đã đọc xong trong ngày hôm nay". "Còn Bực tức, hổ thẹn về bản thân khi mặc lỗi hoặc kém hơn người khác được hiểu là "xấu hổ". Nhưng trong thực tế cuộc sống, con người thường hay tự hào kiêu hãnh về mình nhiều hơn là xấu hổ về những ý nghĩ hoặc hành vi sai trái của chính mình. ewghLB. Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Kỉ Niệm Xấu Hổ Hồi Đi Học TOPICA Native Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Kỉ Niệm Xấu Hổ Hồi Đi Học TOPICA Native “Xấu Hổ” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt “Xấu hổ trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến xấu hổ trong tiếng Anh, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 1. Xấu hổ trong tiếng Anh nghĩa là gì? Như chúng ta đã biết, xấu hổ là một trong những cảm xúc khó nói nhất của con người, thường liên quan đến những đánh giá tiêu cực về bản thân, bản thân không muốn giao tiếp với người khác hoặc ngại giao tiếp với người khác. Các nghiên cứu được thực hiện về sự xấu hổ đã chỉ ra rằng khi có cảm giác xấu hổ, con người sẽ cảm thấy toàn bộ bản thân họ là vô dụng, bất lực và nhỏ bé, họ toàn toàn không muốn tâm sự điều gì với người khác. Và trong tiếng Anh, xấu hổ được dịch phổ biến nhất với 4 tính từ như sau, cùng nhìn xem chúng có gì khác nhau nha Hình ảnh minh họa cho Xấu hổ trong tiếng Anh Shy /ʃaɪ/ Đây là một tính từ biểu đạt tính cách, cá tính của một người, mà loại tính cách đó theo người đó trong một khoảng thời gian dài chứ không phải chỉ xuất hiện nhất thời tại một thời điểm cụ thể. Khi có ai đó hay cảm thấy lo lắng và không thoải mái khi bên cạnh người khác, hay bẽn lẽn, rụt rè, không biết hành xử thế nào trước đám đông, khi đó ta gọi người đó là Shy. Ví dụ My older brother is very extroverted and confident while I’m quite shy and quiet. Anh trai tôi rất hướng ngoại và tự tin trong khi tôi khá nhút nhát và ít nói. Children are often shy with strangers they don’t know. Trẻ em thường nhút nhát với những người lạ mà chúng không quen biết. Ashamed /əˈʃeɪmd/ Đây cũng là một tính từ chỉ cảm xúc cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ về điều gì đó bạn đã làm hoặc về phẩm chất trong tính cách của bạn. Vì vậy, những tình huống này có nguyên do từ phía chủ quan, tức là bạn chính là người đã gây ra lỗi lầm này, làm điều gì đó khiến cho người khác thất vọng. LƯU Ý Ashamed là từ được dùng trong những trường hợp mà việc làm, hành động của bạn là những sai lầm trái với đạo đức, với pháp luật, sai lầm với mức độ cực kì lớn. Do đó phải thật cẩn trọng trong việc lựa chọn và sử dụng từ này để tránh gây ra các hiểu lầm không đáng có trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, Ashamed cũng có thể sử dụng khi mà một người nào đó thân thiết với bạn phạm phải một sai lầm nghiêm trọng và bạn cảm thấy xấu hổ vì điều đó. Ví dụ You ought to be thoroughly ashamed of yourself. How dare you talk to your mother like that? Con phải hoàn toàn thấy xấu hổ về bản thân. Sao con dám nói chuyện với mẹ con như vậy? I felt so ashamed of my friend for making such an impolite act. Tôi cảm thấy rất xấu hổ với bạn mình vì đã làm một hành động bất lịch sự như vậy. Hình ảnh minh họa cho Xấu hổ trong tiếng Anh Embarrassed / Một tính từ chỉ cảm giác xấu hổ trong trường hợp khi bạn gặp phải các tình huống mà không bình thường, khó chấp nhận theo hướng tiêu cực, và sự việc này nguyên do đến từ các yếu tố bên ngoài, chủ quan. Đa số những trường hợp này thường làm cho chủ thể người nói cảm thấy bất lực vì gần như không thể khắc phục được hậu quả của sự việc đó làm hỏng đồ công cộng, quên nội dung của bài thuyết trình, răng bị dính thức ăn khi đi ra ngoài,… Ví dụ He stood embarrassed at the shop door, looking at the vase of flowers he had just knocked to the ground. Anh ta xấu hổ đứng ở cửa quán, nhìn bình hoa vừa bị anh ta đánh rơi xuống đất. I was too embarrassed to say I was wrong. Tôi đã quá xấu hổ khi nói rằng tôi đã sai. Shameful / Tính từ chỉ hành động, sự sai lầm nào đó do chính bạn gây ra, khiến bạn cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ, và có mức độ trầm trọng tương đương với Ashamed. Tuy nhiên, Ashamed thường được dùng để nói về cảm xúc của con người, còn Shameful lại biểu đạt bản chất của một sự việc, chỉ ra rằng đó là sai trái. Ví dụ I couldn’t see anything shameful in what I’ve done. I trust myself. Tôi không thể thấy bất cứ điều gì đáng xấu hổ trong những gì tôi đã làm. Tôi tin tưởng chính mình. The family tried to keep his shameful secret for years. Gia đình đã cố gắng giữ bí mật đáng xấu hổ của anh ta trong nhiều năm. Hình ảnh minh họa cho Xấu hổ trong tiếng Anh 2. Một số cách để vượt qua khoảnh khắc đáng xấu hổ trong tiếng Anh Directly confronting shame Trực tiếp đối đầu với sự xấu hổ Stop excessively saying sorry Ngừng nói xin lỗi quá mức Accept and allow yourself to be imperfect Chấp nhận và cho phép bản thân không hoàn hảo Stop worrying about what people think about you Ngưng lo lắng về những gì mọi người nghĩ về bạn Boldly confided to others Mạnh dạn tâm sự với người khác Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Xấu hổ trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị thêm được phần nào đó những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh nhé! This was the first time he met such a shameless sự hiện diện của em,The reason for this is the shameless spying on the NSA and the American secret service. cứ DNA nào mà thực hiện việc gì đó hữu ích bất kể chúng đến từ đâu!Evolution is shameless- it will exploit any DNA that does something useful regardless of where it comes from!Nhiều bài xã luận cho rằngnhững người cộng sản sẽ không biết xấu hổ mà dùng mưu kếnày để khiến người Tây Đức chấp nhận một nước Đức bị chia rẽ mãi argued that the communists would use this shameless ploy to gain West German acceptance of a permanent division of ta đáng lẽ hổ thẹn với những việc làm như thế nhưng chúng ta đã trở nên một người không biết xấu should be ashamed to do such actions but one becomes a shameless twins represent the male and female, eternally young, shameless and Hồng y nói dối không biết xấu hổ và buộc người chánh văn phòng của mình, Giám mục Antonicelli cũng phải nói dối Cardinal lies shamelessly and prevails upon his Chancellor, Monsignor Antonicelli, to lie as khi xâm lược quốc gia khác, chúng còn không biết xấu hổ đề nghị hòa bình, Julianus cảm thấy rất bối invading another nation, they had shamelessly proposed a reconciliation, Julianus felt amazed. chức Tư pháp của ông, Đức ông Antonicelli, cũng nói dối,” ông Cardinal lies shamelessly and prevails upon his Chancellor, Monsignor Antonicelli, to lie as well,” he said. chức Tư pháp của ông, Đức ông Antonicelli, cũng nói dối,” ông cardinal lies shamelessly and prevails upon his chancellor, Msgr Antonicelli, to lie as well,” he shamelessly clinging to life and living in dishonour such a happy thing?Huống hồ tuyên bố là lỗi của hắn, sao cũng không biết xấu hổ để cho người khác quyên?!Anthony đang nghiên cứu cái trần nhà, Benedict đang vờ như mê mải với lũ móng tay,Anthony was studying the ceiling, Benedict was pretending to inspect his fingernails,and Colin was staring quite shamelessly321.Tôi đã lưu W10, 000 mỗi ngày với tổng số W60,I saved W10,000 eachday for a total of W60,000 during my 6-day stay. I am là một mashup không biết xấu hổ về những câu chuyện quái vật thế kỷ 19 Dracula, Dorian Grey, người sói, và Frankenstein và con quái vật của mình đều đóng vai trò quan a shameless mashup of 19th-century monster stories Dracula, Dorian Gray, werewolves, and Frankenstein and his monster all play major hơn nữa,chính phủ thậm chí đã trở nên quá quen với việc nói dối không biết xấu hổ trong các cuộc họp báo với nỗ lực nhằm tẩy não những công dân vô still,the government has even got used to telling shameless lies in press conferences in an attempt to brainwash the innocent nói thêm," Kết án Trung vàThanh vào tù trong một phiên tòa xét xử là không biết xấu hổ và tạo tiền lệ nguy hiểm cho chính phủ Việt Nam dẫn đến áp lực của Đảng Cộng sản Trung Quốc."[ 1].He added,"Sentencing Trung andThanh to prison in a show trial is shameless and sets a dangerous precedent of the Vietnamese government caving to Chinese Communist Party pressure."[1].Nếu họ đồng ý nhận thêm thông tin từ bạn, bạn có thể tiếp tục cung cấp thông tin hữu ích sẽ có giá trị đối với họ,If they agreed to receive more information from you, you may continue to provide useful information that will be of value to them,but avoid shameless plugs for your tìm kiếm" sự hỗ trợ và hợp tác vững chắc của quý vị để cùng nhau lên án vàđối mặt với sự tước đoạt không biết xấu hổ này đối với những tài sản quan trọng của một trong những thành viên của OPEC", bức thư seek“your firm support and collaboration to jointly denounce andface this shameless dispossession of… important assets of one of the members of OPEC.” the letter tìm kiếm" sự hỗ trợ và hợp tác vững chắc của quý vị để cùng nhau lên án vàđối mặt với sự tước đoạt không biết xấu hổ này đối với những tài sản quan trọng của một trong những thành viên của OPEC", bức thư seek“your firm support and collaboration to jointly denounce andface this shameless dispossession of… important assets of one of the members of OPEC,” Maduro wrote. Directly confronting shame Trực tiếp đối đầu với sự xấu hổ Stop excessively saying sorry Ngừng nói xin lỗi quá mức Accept and allow yourself to be imperfect Chấp nhận và cho phép bản thân Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Xấu hổ tiếng anh là gì xấu hổ trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh xấu hổ bằng Tiếng Anh Bản dịch của xấu hổ trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh ashamed, embarrassed, timid. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh xấu hổ có ben tìm thấy ít nhất lần. xấu hổ bản dịch xấu Xem thêm Chi Tiết Xấu Hổ Tiếng Anh Là Gì - Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Sự Xấu Hổ Jun 22, 2021Trong giao tiếp tiếng Anh, chúng ta bắt buộc dùng phổ biến một tự nhằm diễn đạt cảm xúc "xấu hổ" Lúc bị ko đầy niềm tin tuyệt cảm thấy áy náy hay khó khăn xử vày ai đó nhỏng vào giờ Việt . Xem thêm Chi Tiết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sự Xấu Hổ Xấu hổ 1. Tổng hợp từ vựng về " XẤU HỔ " 2. Ví dụ về " XẤU HỔ " Xấu hổ She has a shy look. Cô ấy có dáng vẻ bẽn lẽn, xấu hổ . John was too shy to ask Ann to dance with him. John đã quá ngại ngùng Xem thêm Chi Tiết " Xấu Hổ Tiếng Anh Là Gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Nghĩa Của Từ Shame Jul 27, 2021Bạn đang xem Xấu hổ tiếng anh là gì. là một trong tính tự chỉ tính giải pháp, đậm chất cá tính của một fan , nhưng cá tính này thì theo fan đó trong vòng thời gian dài chứ không Xem thêm Chi Tiết Xấu Hổ Tiếng Anh Là Gì - Xấu Hổ Trong Tiếng Tiếng Anh Mar 24, 2022Không ít lần họ gặp đề nghị những trường đúng theo thấy khó xử, áy náy hay không tự tin và có thể gọi bình thường chúng là "xấu hổ". Mặc dù nhiên, khi giao tiếp tiếng Anh chúng ta lại ko đ Xem thêm Chi Tiết XẤU HỔ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Tra từ 'xấu hổ' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Xem thêm Chi Tiết CẢM THẤY XẤU HỔ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch CẢM THẤY XẤU HỔ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cảm thấy xấu hổ feel ashamed be ashamed feel shame feel shy feel embarrassed be embarrassed feel shameful Ví dụ về sử dụng Cảm thấy xấu hổ trong Xem thêm Chi Tiết Trong tiếng Anh, bạn nói"xấu hổ" như thế nào? Không ít lần chúng ta gặp phải những trường hợp thấy khó xử, áy náy hay không tự tin và có thể gọi chung chúng là "xấu hổ". Tuy nhiên, khi giao tiếp tiếng Anh chúng ta lại không được gộp chung chúng n Xem thêm Chi Tiết ĐỪNG XẤU HỔ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ĐỪNG XẤU HỔ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đừng xấu hổ be not ashamed don't shame Báo cáo một lỗi Ví dụ về sử dụng Đừng xấu hổ trong một câu và bản dịch của họ Các bạn đừng xấu hổ vì Chúa! Be Xem thêm Chi Tiết 'xấu hổ' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh Jan 16, 202242. Tôi cảm thấy rất xấu hổ về hành-động tôi". I felt really ashamed of myself. " 43. Xấu hổ quá, cậu chạy thẳng vào nhà vệ sinh. Shocked, she escapes to the toilet . 44. Chẳng có gì xấu h Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” xấu hổ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ xấu hổ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ xấu hổ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Thật đáng xấu hổ. Such a shame . 2. Anh làm em xấu hổ. You’re humiliating me . 3. Dừng lại, tôi thấy xấu hổ. Stop, I feel ashamed . 4. Nó sẽ bất tiện, xấu hổ. It would have been awkward, embarrassing . 5. Bạo lực là đáng xấu hổ. Violence is shameful . 6. Xấu hổ trước mặt hắn hả? Ashamed in front of him ? 7. Có thể lúc đầu sẽ xấu hổ. Maybe at first he will be . 8. Ngươi sẽ xấu hổ về Ai Cập+ You will become ashamed of Egypt too, + 9. Cô ta đỏ mặt vì xấu hổ. She blushed with shame . 10. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó. Hans, you embarrass me . 11. Ngươi không thấy xấu hổ sao, Lucius? How can you live with yourself, Lucius ? 12. Bố phải tự xấu hổ vì bản thân. You’re embarrassing yourself, Dad . 13. Đừng bao giờ xấu hổ về bản thân. Don’t ever be ashamed of who you are . 14. Nên sự xấu hổ sẽ phủ trên ngươi,+ Shame will cover you, + 15. Nỗi xấu hổ ngươi cũng sẽ lộ ra. Your shame will be exposed . 16. Ngươi sẽ quên nỗi xấu hổ thời trẻ, For you will forget the shame of your youth , 17. Thiên hạ sẽ thấy sự xấu hổ ngươi,+ And your shame will be seen, + 18. Mặt nạ giúp ngăn chặn sự xấu hổ The mask prevents embarrassment . 19. Sẽ phải thoái lui, xấu hổ ê chề. Thos e who say to metal statues * “ You are our gods. ” 20. Mà chỉ mang đến xấu hổ nhuốc nhơ”. Only shame and disgrace. ” 21. Nó khác với việc e dè xấu hổ It’s different from being shy . 22. Con xấu hổ khi phải mặc quần xà lỏn. I’m ashamed to wear short pants ! 23. Chuyện xấu hổ này chỉ ở trong đầu cậu. This embarrassment thing is all in your head . 24. Chịu xấu hổ, nhục nhã nhưng rồi vui mừng Shame and Humiliation, Then Rejoicing 25. 11 Ngày ấy, ngươi sẽ không phải xấu hổ 11 On that day you will not be put to shame 26. Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao? Were we doing something embarrassing ? 27. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc. I felt a profound sense of a shame . 28. Lần đầu nó có vẻ thật đáng xấu hổ. lt was embarrassing at first . 29. Mỗi thợ kim hoàn sẽ xấu hổ vì tượng chạm,+ Every metalworker will be put to shame because of the carved image ; + 30. Họ nói năng bất kính; hạnh kiểm đáng xấu hổ. Their speech was disgraceful ; their conduct was “ shocking. ” 31. Đã làm còn bày đặt xấu hổ. & lt; Br& gt; After doing that, being so coy . 32. Tôi không phải kẻ thua mà không biết xấu hổ. I recognise that I’m defeated . 33. Chàng ơi, anh nên xấu hổ về bản thân mình. Oh, you oughta be ashamed of yourself 34. Chớ mắc-cỡ ; vì ngươi chẳng còn xấu-hổ nữa . Do not be afraid, for you will not be put to shame ; and do not feel humiliated, for you will not be disappointed . 35. Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình. I’m ashamed of my frustration . 36. là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra. is the word you’re too embarrassed to use . 37. Không muốn xấu hổ trước mặt Sugar Ray chứ Mick? Don’t want to embarrass yourself in front of Sugar Ray, huh ? 38. Được yên tĩnh, hoặc ánh sáng, ánh sáng – xấu hổ! Be quiet, or — More light, more light ! — For shame ! 39. Thật là ngượng quá và xấu hổ, và thật tuyệt. This is awkward and embarrassing, and so nice . 40. Bây giờ con không cần phải xấu hổ vì ta. Now you don’t have to be embarrassed by me . 41. Các anh nên thấy tự xấu hổ với bản thân. You should be ashamed of yourselves . 42. Tôi cảm thấy rất xấu hổ về hành-động tôi”. I felt really ashamed of myself. ” 43. Xấu hổ quá, cậu chạy thẳng vào nhà vệ sinh. Shocked, she escapes to the toilet . 44. Chẳng có gì xấu hổ khi thua bạn gái cả. No shame in being beat by a girl . 45. Hành động của anh là đáng xấu hổ nhất đấy. Yours just happens to be more dishonorable than most . 46. Bà ấy phải biết xấu hổ với bản thân chứ. She should be ashamed of herself . 47. Kẻ dệt vải trắng trên khung đều sẽ xấu hổ. And those making white fabric on the loom will be put to shame . 48. Phụ nữ kích cỡ to không phải điều đáng xấu hổ. There is nothing wrong with a woman of size . 49. Đứa hành động đáng xấu hổ ngủ mê trong mùa gặt. But the son acting shamefully is fast asleep during the harvest . 50. Vinh dự và xấu hổ như 2 mặt của đồng xu. Honor and shame May be two sides of the same coin .

xấu hổ tiếng anh là gì